NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC : ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC – TÊN LỬA NGUYÊN – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 253 trang )

Bài 25
CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

I. MỤC TIÊU

– Nắm được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực, Hiểu đúng thuật ngữ chuyển động bằng phản lực trong bài này từ nội dung định luật bảo toàn động lượng.
– Hiểu và phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ. – Từ lời giải của các bài tập mẫu, hiểu cách vận dụng và giải những bài tập về định
luat bảo toàn động lượng.

II. CHUẨN BỊ

– Con quay nước – Tranh tên lửa vũ trụ đàng rời bệ phóng

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

Ổn định lớp học
1 Kiểm tra bài củ : + Câu 01 : Thế nào là hệ kín ? Cho thí dụ ?
+ Câu 02 : Định động lượng của một vật ? + Câu 03 : Định nghĩa động lượng của một hệ vật ?
+ Câu 04 : Phát biểu định luật bảo toàn động lượng và viết biểu thức cho hệ hai vật ? 2 Nội dung bài giảng : 
Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh

I. NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC :

GV : Chuyển động bằng phản lực là chuyển động của vật tự tạo ra phản
lực bằng cách phóng về một hướng một phần của chính nó, phần còn lại
tiến về hướng ngược lại GV :  
 
 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 

II. ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC – TÊN LỬA

1 Động cơ phản lực : GV : Động cơ phản lực của máy bay
chỉ có thể hoạt động trong môi

I. NGUYÊN TẮC CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC :

Trong một hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng,
thì theo định luật bảo toàn động lượng, phần còn lại của hệ phải
chuyển động theo hướng ngược lại. Chuyển động theo nguyên tắc như thế
được gọi là chuyển động bằng phản lực.

II. ĐỘNG CƠ PHẢN LỰC – TÊN LỬA

1 Động cơ phản lực : Động cơ phản lực của máy bay chỉ
có thể hoạt động trong mơi trường
trường khí quyển vì cần hút khơng khí từ bên ngồi để đốt cháy nhiên
liệu. GV : Khơng khí bị lùa và nén trong
phần đầu của động cơ. Cuối phần đó có các kim phun ét xăng, ét xăng
trộn với khơng khí, cháy trong phần sau động cơ và phụt ra sau. Như vậy
động cơ này không thể dùng để làm máy bay cất cánh mà chỉ để tăng tốc
máy bay. Chỉ họat động khi máy bay đã bay rồi.

III. BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

Bài 01 GV :  
  
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
khí quyển vì cần hút khơng khí từ bên ngoài để đốt cháy nhiên liệu.
2 Tên lửa Tên lửa vũ trụ có thể hoạt động cả
trong vũ trụ chân không vì ngồi nhiên liệu, tên lửa còn mang theo cả
chất oxy hố. Mặt khác nguyên tắc cấu tạo đảm bảo cho tên lửa tăng tốc
để đạt đến những tốc độ vũ trụ cần thiết.

III. BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

Bài 01 : Một người giữ nằm ngang một khẩu súng trường có khối lượng
M = 3 kg và bắn một viên đạn có khối lượng m = 10 g. Vận tốc của đạn
khi ra khỏi nòng súng là 600 ms. Hỏi báng súng bị giất lùi với vận tốc V
bằng bao nhiêu ? Bài giải
Hệ súng và đạn được coi là một hệ kín
Theo định luật bảo toàn động lượng :
M.
V 
+ m.
v 
= 0 Theo phương ngang là phương của
vận tốc súng và đạn : M.V + m.v = 0
⇒ V = –
M m
.v = – 2ms
Bài 02 : hai vật có khối lượng m
1
và m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 6 ms và v
2
= 2 ms. Sau va chạm, cả hai đều bị bật ngược
trở lại với vận tốc có giá trị bằng nhau v
1
’ = v
2
’ = 4 ms. Tìm tỉ số khối lượng của hai vật.
Bài giải Ta chọn chiều dương là chiều
v 
1
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ hai vật hệ kín :
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ m
1
v
1
– m
2
v
2
= – m
1
v
1
’ + m
2
v
2
’ Chia cả vế cho m
2
:
2 1
m m
.6 -2 =
2 1
m m

.4 + 4 ⇒
2 1
m m
= 0,6
Bài 03 : Một viên đạn có khối lượng m = 3 kg đang bay thẳng đứng
lên cao với vận tốc v = 471 ms thì nổ thành hai mãnh. Mảnh lớn có khối
lượng m
1
= 2 kg bay theo hướng chếch lên cao hợp với đường thẳng
đứng một góc 45 với vận tốc v
1
= 500 ms. Hỏi mãnh kia bay theo
hướng nào và với vận tốc v
2
bằng bao nhiêu ?
Bài giải : Ta xem viên đạn ngay trước và sau
khi nổ là một hệ kín Động lượng viên đạn trước khi nổ :
p = m.v = 3.471 = 1413 kgms Động lượng 2 mảnh đạn ngay sau khi
đạn nổ p
1
= m
1
v
1
= 2.500 = 1000 kgms Áp dụng định luật bảo toàn động
lượng
p 
=
p 
1
+
p 
2
Từ giá trị của p và p
1
ta nhận thấy : p = p
1
.
2
Khi đó ta có hình vẽ như sau : Thơng qua hình vẽ, ta nhận thấy p
1
và p
2
là hai cạnh hình vng nên : p
2
= p
1
= 1000 kgms mà p
2
= m
2
.v
2
⇒ v
2
=
2 2
m p
= 1000 ms
Vậy :mãnh thứ hai bay theo phương hướng lên cao, hợp với đường thẳng
đứng một góc 45
nhưng ngược về phía ngược với mảnh thứ nhất, với
vận tốc 1000 ms
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

3 Cũng cố : 1 Trình bày nguyên tắc chuyển động bằng phản lực ? Cho ví dụ ?
2 Nêu đặc điểm hoạt động của động cơ phản lực của máy bay và tên lửa ? 4 Dặn dò học sinh :
– Trả lời câu hỏi 1 ; 2; 3 – Làm bài tập : 1 ; 2; 3
Bài 26
CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

I. MỤC TIÊU

– Nắm được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực, Hiểu đúng thuật ngữ chuyển động bằng phản lực trong bài này từ nội dung định luật bảo toàn động lượng.- Hiểu và phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ. – Từ lời giải của các bài tập mẫu, hiểu cách vận dụng và giải những bài tập về địnhluat bảo toàn động lượng.- Con quay nước – Tranh tên lửa vũ trụ đàng rời bệ phóngỔn định lớp học1 Kiểm tra bài củ : + Câu 01 : Thế nào là hệ kín ? Cho thí dụ ?+ Câu 02 : Định động lượng của một vật ? + Câu 03 : Định nghĩa động lượng của một hệ vật ?+ Câu 04 : Phát biểu định luật bảo toàn động lượng và viết biểu thức cho hệ hai vật ? 2 Nội dung bài giảng : Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinhGV : Chuyển động bằng phản lực là chuyển động của vật tự tạo ra phảnlực bằng cách phóng về một hướng một phần của chính nó, phần còn lạitiến về hướng ngược lại GV :    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 1 Động cơ phản lực : GV : Động cơ phản lực của máy baychỉ có thể hoạt động trong môiTrong một hệ kín, nếu có một phần của hệ chuyển động theo một hướng,thì theo định luật bảo toàn động lượng, phần còn lại của hệ phảichuyển động theo hướng ngược lại. Chuyển động theo nguyên tắc như thếđược gọi là chuyển động bằng phản lực.1 Động cơ phản lực : Động cơ phản lực của máy bay chỉcó thể hoạt động trong mơi trườngtrường khí quyển vì cần hút khơng khí từ bên ngồi để đốt cháy nhiênliệu. GV : Khơng khí bị lùa và nén trongphần đầu của động cơ. Cuối phần đó có các kim phun ét xăng, ét xăngtrộn với khơng khí, cháy trong phần sau động cơ và phụt ra sau. Như vậyđộng cơ này không thể dùng để làm máy bay cất cánh mà chỉ để tăng tốcmáy bay. Chỉ họat động khi máy bay đã bay rồi.Bài 01 GV :    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _khí quyển vì cần hút khơng khí từ bên ngoài để đốt cháy nhiên liệu.2 Tên lửa Tên lửa vũ trụ có thể hoạt động cảtrong vũ trụ chân không vì ngồi nhiên liệu, tên lửa còn mang theo cảchất oxy hố. Mặt khác nguyên tắc cấu tạo đảm bảo cho tên lửa tăng tốcđể đạt đến những tốc độ vũ trụ cần thiết.Bài 01 : Một người giữ nằm ngang một khẩu súng trường có khối lượngM = 3 kg và bắn một viên đạn có khối lượng m = 10 g. Vận tốc của đạnkhi ra khỏi nòng súng là 600 ms. Hỏi báng súng bị giất lùi với vận tốc Vbằng bao nhiêu ? Bài giảiHệ súng và đạn được coi là một hệ kínTheo định luật bảo toàn động lượng :M.V + m.v = 0 Theo phương ngang là phương củavận tốc súng và đạn : M.V + m.v = 0⇒ V = -M m.v = – 2msBài 02 : hai vật có khối lượng mvà mchuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v= 6 ms và v= 2 ms. Sau va chạm, cả hai đều bị bật ngượctrở lại với vận tốc có giá trị bằng nhau v’ = v’ = 4 ms. Tìm tỉ số khối lượng của hai vật.Bài giải Ta chọn chiều dương là chiềuv Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ hai vật hệ kín :_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ m– m= – m’ + m’ Chia cả vế cho m2 1m m.6 -2 =2 1m m.4 + 4 ⇒2 1m m= 0,6Bài 03 : Một viên đạn có khối lượng m = 3 kg đang bay thẳng đứnglên cao với vận tốc v = 471 ms thì nổ thành hai mãnh. Mảnh lớn có khốilượng m= 2 kg bay theo hướng chếch lên cao hợp với đường thẳngđứng một góc 45 với vận tốc v= 500 ms. Hỏi mãnh kia bay theohướng nào và với vận tốc vbằng bao nhiêu ?Bài giải : Ta xem viên đạn ngay trước và saukhi nổ là một hệ kín Động lượng viên đạn trước khi nổ :p = m.v = 3.471 = 1413 kgms Động lượng 2 mảnh đạn ngay sau khiđạn nổ p= m= 2.500 = 1000 kgms Áp dụng định luật bảo toàn độnglượngp p p Từ giá trị của p và pta nhận thấy : p = pKhi đó ta có hình vẽ như sau : Thơng qua hình vẽ, ta nhận thấy pvà plà hai cạnh hình vng nên : p= p= 1000 kgms mà p= m.v⇒ v2 2m p= 1000 msVậy :mãnh thứ hai bay theo phương hướng lên cao, hợp với đường thẳngđứng một góc 45nhưng ngược về phía ngược với mảnh thứ nhất, vớivận tốc 1000 ms_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _3 Cũng cố : 1 Trình bày nguyên tắc chuyển động bằng phản lực ? Cho ví dụ ?2 Nêu đặc điểm hoạt động của động cơ phản lực của máy bay và tên lửa ? 4 Dặn dò học sinh :- Trả lời câu hỏi 1 ; 2; 3 – Làm bài tập : 1 ; 2; 3Bài 26CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Bài viết liên quan
0964826624
icons8-exercise-96 chat-active-icon