Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Điện Lực. – Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Thẳng tiến vào đại học chỉ với : Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021

1. Thông tin về trường Đại học Điện Lực .

  • Mã Trường:DDL
  • Tên trường: Trường Đại học Điện Lực
  • Cơ quan chủ quản: Tổng Cục Điện lực
  • Địa chỉ:Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
  • Địa chỉ website:  https://www.epu.edu.vn/

Hình ảnh trường Đại học Điện Lực

2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT): Đợt 1 từ 25/01/2021 đến 18/6/2021.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.
  • Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thống kê số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 07/5/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

5. Học phí 2021

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau :
Đơn vị tính : 1000 đồng / tháng

Khối ngành Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Năm học 2023 – 2025
Khối Kinh tế 1.430 1.430 Nếu có đổi khác mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước .
Khối Kỹ thuật 1.595 1.595 Nếu có đổi khác mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước .

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Điện Lực. Để cho quý cha mẹ và những bạn sinh viên hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .

Ngành Mã ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu năm 2019
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 150
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 220
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 240
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D07 450
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 140
Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07 120
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 100
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 400
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07 400
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D07 180
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07 150
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07 100
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07 50
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, D07 100
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D07 125
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 170
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 180
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D07, D01 50

3. Học Phí Đại Học Điện Lực Năm 2021 – 2022 ( Hệ Đại Học )

Đơn vị tính : 1000 đồng

Khối ngành 2020 – 2021 2022 – 2025
Khối Kinh tế 14300

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật 15950 Nếu có biến hóa mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước .

Trong những năm gần đây, học phí của trường Đại học Điện lực có đổi khác qua những năm, tuy nhiên, nếu có biến hóa tăng hoặc giảm không quá 10 % so với năm trước .

Bài viết liên quan
0964826624
icons8-exercise-96 chat-active-icon