1. Thông tin về trường Đại học Điện Lực .
- Mã Trường:DDL
- Tên trường: Trường Đại học Điện Lực
- Cơ quan chủ quản: Tổng Cục Điện lực
- Địa chỉ:Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
- Địa chỉ website: https://www.epu.edu.vn/
Hình ảnh trường Đại học Điện Lực
2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Điện Lực. – Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT): Đợt 1 từ 25/01/2021 đến 18/6/2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021.
- Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thống kê số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 07/5/2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
5. Học phí 2021
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau :
Đơn vị tính : 1000 đồng / tháng
Khối ngành | Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2023 – 2025 |
Khối Kinh tế | 1.430 | 1.430 | Nếu có đổi khác mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước . |
Khối Kỹ thuật | 1.595 | 1.595 | Nếu có đổi khác mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước . |
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Điện Lực. Để cho quý cha mẹ và những bạn sinh viên hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .
Ngành | Mã ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2019 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 240 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D07 | 450 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 400 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07 | 400 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07 | 180 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | A00, A01, D07 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D07 | 125 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 170 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 180 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D07, D01 | 50 |
3. Học Phí Đại Học Điện Lực Năm 2021 – 2022 ( Hệ Đại Học )
Đơn vị tính : 1000 đồng
Khối ngành | 2020 – 2021 | 2022 – 2025 |
Khối Kinh tế | 14300 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật | 15950 | Nếu có biến hóa mức học phí thì mức đổi khác không quá ± 10 % so với năm trước . |
Trong những năm gần đây, học phí của trường Đại học Điện lực có đổi khác qua những năm, tuy nhiên, nếu có biến hóa tăng hoặc giảm không quá 10 % so với năm trước .
Source: https://noithatthanhduong.com
Category: Học tập